MỘT SỐ TỪ CẢM THÁN THƯỜNG DÙNG

line
27 tháng 09 năm 2022
𝟏. 𝐁𝐢𝐞̂̉𝐮 𝐭𝐡𝐢̣ 𝐬𝐮̛̣ 𝐤𝐞̂𝐮 𝐠𝐨̣𝐢, 𝐧𝐡𝐚̆́𝐜 𝐧𝐡𝐨̛̉
- 嘿/Hēi/:
Ví dụ: 嘿,你去哪里? /Nǐ qù nǎlǐ/ : -Ê! Bạn đi đâu thế ?
- 喂/Wèi/:
Ví dụ: 喂,等我一下。/Děng wǒ yīxià/: -Này! Chờ tôi một chút.

𝟐. 𝐁𝐢𝐞̂̉𝐮 𝐭𝐡𝐢̣ 𝐬𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐨̉𝐚 𝐦𝐚̃𝐧, đ𝐚̆́𝐜 𝐲́
- 哈哈/Hāhā/:
Ví dụ: 哈哈,你被骗了。/Hāhā, nǐ bèi piàn le/: -Haha, bạn bị lừa rồi.
- 呵呵/Hēhē/:
Ví dụ: 呵呵,他也能当老板?/Hēhē, tā yě néng dāng lǎobǎn/: -Hehe, anh ta cũng
có thể làm chủ ?

𝟑. 𝐁𝐢𝐞̂̉𝐮 𝐭𝐡𝐢̣ 𝐬𝐮̛̣ 𝐛𝐚̂́𝐭 𝐦𝐚̃𝐧, 𝐤𝐡𝐢𝐧𝐡 𝐛𝐢̉:
- 哼/Hèng/:
Ví dụ: 哼,有什么了不起。/Hèng, yǒu shénme liǎobuqǐ/: -Hừ, có gì hay cơ chứ?
- 呸/Pēi/:
Ví dụ: 呸,我不服。/Pēi, wǒ bù fú/: -Xí, tôi không phục.

𝟒. 𝐁𝐢𝐞̂̉𝐮 𝐭𝐡𝐢̣ 𝐬𝐮̛̣ 𝐭𝐡𝐚̂́𝐭 𝐯𝐨̣𝐧𝐠, 𝐭𝐢𝐞̂́𝐜 𝐧𝐮𝐨̂́𝐢::
- 唉/Ài/:
Ví dụ: 唉,我考不上大学了。/Ài, wǒ kǎo bù shàng dàxué le/: -Ôi! Tôi không thi
đậu đại học rồi
- 哎呀/Āiyā/:
Ví dụ: 哎呀,为什么不早告诉我?/Āiyā, wèishénme bù zǎo gàosu wǒ /: -Ây da,
sao không nói tôi biết sớm?

𝟓. “啊”: 𝐊𝐡𝐢 𝐚̂𝐦 đ𝐨̣𝐜 𝐤𝐡𝐚́𝐜 𝐧𝐡𝐚𝐮 𝐭𝐡𝐢̀ 𝐲́ 𝐧𝐠𝐡𝐢̃𝐚 𝐜𝐮̃𝐧𝐠 𝐤𝐡𝐚́𝐜 𝐧𝐡𝐚𝐮.
- 啊/ā/: biểu thị sự khen ngợi
Ví dụ: 啊,这道菜真好吃。/Ā, zhē dào cāi zhēn hǎo chī/: -Chà! Món này rất là
ngon.
- 啊/á/: biểu thị sự truy hỏi
Ví dụ: 啊,你说什么?/Á, nǐ shuō shénme/: -Hả ? Bạn nói cái gì?
- 啊/ǎ/: biểu thị sự nghi ngờ
Ví dụ: 啊,真的吗?/Ǎ, zhēn de ma/: -Hả? Có thật không?
- 啊/à/: biểu thị sự hiểu rõ, nhận lời, bất ngờ
- Hiểu rõ:
Ví dụ: 啊,原来是这样。/À, yuánlái rúcǐ/: -Ồ! Hóa ra là như vậy.
- Nhận lời:
Ví dụ: 啊,好吧。/À, hǎo ba/: -Ừ, vậy nhé!
- Bất ngờ:
Ví dụ: 啊,美丽的家乡。/À, měilì de jiā xiāng / -Ôi! Quê hương xinh đẹp.

Nội dung: Thành Tài – Ban Học Thuật
Hình Ảnh: Mỹ Hiền – Ban Truyền Thông
___________
#CLBTiengTrung
#DaiHocVanHien
收起