THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 14 NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

line
08 tháng 10 năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 14 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT như sau:
1.Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành
c) Điểm xét tuyển:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
4.Ngành xét tuyển

Nhóm

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

1

Văn học

- Văn - Giảng dạy

- Văn - Truyền thông

- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

1

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông - báo chí

- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội

- Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

2

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu

- Tham vấn và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

2

Khoa học máy tính

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

2

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Kinh doanh thương mại

- Quản trị dự án

- Quản trị doanh nghiệp thủy sả,

- Marketing

- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

2

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

2

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán

- Kế toán doanh nghiệp

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

2

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế

- Ngoại thương

- Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

2

Công nghệ sinh học

- Y sinh

- Công nghệ sinh học dược phẩm

- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe

- Kiểm nghệm và phân tích vi sinh

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

2

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng

- Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm

- Quản trị và chất lượng thực phẩm

- Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

3

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- An toàn thông tin

- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

3

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất phim và quảng cáo

- Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông,

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

3

Luật

- Luật dân sự

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật tài chính - ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT

- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho,

- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành

- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn - khu du lịch

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Du lịch

- Quản trị du lịch

- Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3

Điều dưỡng *

- Điều dưỡng đa khoa

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóan, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

3

Quan hệ công chúng

- Truyền thông báo chí

- Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

- Tiếng Anh biên phiên dịch

- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

Đông phương học

- Nhật Bản học

- Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng

- Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

3

Piano

- Piano cổ điển

- Piano ứng dụng (nhạc nhẹ)

- Sản xuất âm nhạc

- Âm nhạc công nghệ

7210208

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

* Ngành dự kiến mở năm 2021
Riêng ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. Hoặc xét tuyển kết quả đối với thí sinh dự thi tuyển sinh hệ đại học tại các Học viện âm nhạc, Nhạc viện hoặc các trường Đại học có cùng chung tổ hợp thi môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.
5.Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
6.Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 15/10/2021.  Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 16/10/2021.
b) Địa điểm đăng ký xét tuyển và làm thủ tục nhập học:
⦁ 665 - 667 - 669, Phường 1, Quận 3, TP.HCM;
⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;
⦁ Hùng Hậu Campus, Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Nam thành phố.
7.Chính sách học phí
a) Trường Đại học Văn Hiến xây dựng học phí dựa trên “Học chế tín chỉ” với 739.000 đồng đến 963.000 đồng/1 tín chỉ, tổng số là 134 tín chỉ. Với chính sách cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học, học phí năm 2021 tại Trường Đại học Văn Hiến từ 99 triệu đến 129 triệu (4 năm) tùy theo từng nhóm ngành. 
8.Chính sách học bổng và  các chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
a) Tân sinh viên được hỗ trợ 50% học phí Ngoại ngữ đạt chuẩn đầu ra tương đương IELTS 4.5 – 7.0; miễn phí 02 kỹ năng mềm và đồng phục, giữ xe, dịch vụ hành chính trong suốt khóa học như cấp giấy chứng nhận, thẻ sinh viên, bảng điểm sinh viên. trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên… với tổng trị giá 10 triệu đồng.          
b) Chương trình cho vay học phí “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
c) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm: 
⦁ Tặng học bổng 100% học phí toàn khóa cho Thủ khoa đầu vào cấp Trường; 02 suất học bổng 50% học phí toàn toàn khóa cho 02 Á khoa Trường; tặng học bổng 30% học phí toàn khóa cho 31 Thủ khoa Ngành. 
⦁ Học bổng Chắp cánh ước mơ: Đây là học bổng trị giá 100% học phí toàn khóa dành riêng cho học sinh lớp 12 xếp loại giỏi trở lên đăng ký trúng tuyển vào trường Đại học Văn Hiến và vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp do Nhà trường tổ chức. Mỗi năm sẽ trao 02 suất học bổng cho Tân sinh viên được Hội đồng lựa chọn. 
⦁ 10 suất Học bổng Quang Trung (3.000.000đ/1 suất): Dành cho các bạn tân sinh viên Văn Hiến quê ở Bình Định có điểm thi đầu vào đạt loại giỏi, hoàn cảnh khó khăn.
⦁ 10 suất Học bổng Hoàng Như Mai (2.000.000đ/1 suất): Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập xếp loại khá trở lên.
⦁ Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: Hỗ trợ 70% học phí toàn khóa cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh/bệnh binh hoặc người dân tộc thiểu số; hỗ trợ 50% học phí toàn khóa cho sinh viên mồ côi Cha hoặc Mẹ. 
d) Áp dụng chính sách “Học tập suốt đời” như sau:
⦁ Tân sinh viên từ 22 – 25 tuổi: giảm 20% HP toàn khóa
⦁ Tân sinh viên từ 26 – 30 tuổi: giảm 35% HP toàn khóa
⦁ Tân sinh viên từ 31 – 40 tuổi: giảm 50% HP toàn khóa
⦁ Tân sinh viên từ 41 – 50 tuổi: giảm 70% HP toàn khóa
⦁ Tân sinh viên từ 51 – 60 tuổi: giảm 85% HP toàn khóa
⦁ Tân sinh viên trên 60 tuổi: miễn HP 100% HP toàn khóa
e) Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp;
f) Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian (part time), thực tập có lương... tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc...);
g) Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường;
h) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội;
i) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm;
j) Có thể học liên thông lên các trình độ cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo quy định của Bộ GD&ĐT;
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website http://tuyensinh.vhu.edu.vn/
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.